Có 1 kết quả:
惡報 ác báo
Từ điển trích dẫn
1. Phật giáo thuật ngữ: Hành động xấu ác trong quá khứ ắt phải dẫn đến hậu quả chịu khổ đau. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tích thiện hữu thiện báo, tích ác hữu ác báo” 積善有善報, 積惡有惡報 (Quyển nhị thập nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bù trả lại bằng điều xấu. Ý nói kẻ làm điều xấu thì sẽ phải nhận chịu hậu quả xấu.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0